tR

Câu 1: Cho A=1+3+$3^2$+$3^3$+...+$3^{2020}$. Kết quả biểu thức A là:

  • $3^{2021}$−1
  • 1
  • $\frac{3^{2021}−1}{2}$
  • $3^0+1+2+3$+...+2020

Câu 2: Số $x^{12}$ không phải là kết quả của biểu thức nào sau đây?

  • $x^{18}:x^6$(x≠0)
  • $x^4x^8$
  • $(x^3)^4$
  • $x^2x^6$

Câu 3: Kết quả rút gọn của phân số $\frac{2^{10}.3^{10}−2^{10}.3^9}{2^9.3^{10}}$ là:

  • $\frac{3}{4}$
  • $\frac{4}{3}$
  • $\frac{-5}{4}$
  • 3

Câu 4: Kết quả phép tính $a^4a^4a$ bằng:

  • $a^8$
  • $a^9$
  • $a^{16}$
  • $a^{17}$

Câu 5: Kết quả phép tính $(\frac{-2}{5}+\frac{1}{2})^2$=?

  • $\frac{1}{100}$
  • $\frac{-1}{100}$
  • $\frac{81}{100}$
  • $\frac{1}{4}$

Câu 6: Kết quả của phép tính $2022^{2022}:2022^{2021}$ là:

  • 2022;
  • 1;
  • 2021;
  • $2022^2$.

Câu 7: Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta thực hiện:

  • $x^mx^n=x^{m−n}$ ;
  • $x^mx^n=x^{m:n}$ ;
  • $x^mx^n=x^{mn}$ .
  • $x^mx^n=x^{m+n}$;

Câu 8: 64 là lũy thừa của số tự nhiên nào và có số mũ bằng bao nhiêu?

  • Lũy thừa của cơ số 3 và số mũ bằng 5.
  • Lũy thừa của cơ số 2 và số mũ bằng 6.
  • Lũy thừa của cơ số 3 và số mũ bằng 4
  • Lũy thừa của cơ số 2 và số mũ bằng 5.

Câu 9: Kết quả thực hiện phép tính 5 x $5^{19}$ có giá trị là:

  • $5^{20}$
  • $5^{12}$
  • $25^{10}$
  • Đáp án A và C đều đúng.

Câu 10: Công thức tính luỹ thừa của luỹ thừa là:

  • $x^mx^n=x^{m+n}$
  • $x^mx^n=x^{m−n} (x ≠ 0, m ≥ n )$;
  • $(xy)^n=x^ny^n $
  • $(x^m)^n=x^{mn}$

Câu 11: Kết quả phép tính: $(-\frac{1}{3})^4:(-\frac{1}{3})^0$ là:

  • $\frac{1}{81}$
  • $\frac{4}{81}$
  • $\frac{-1}{81}$
  • $\frac{-4}{81}$

Câu 12: Giá trị x thỏa mãn $2^x=(2^2)^2$ là:

  • 4;
  • 5;
  • $2^6$
  • 8

Câu 13: Giá trị a thỏa mãn $a:(\frac{1}{3})^2=(\frac{1}{3})^3$ là:

  • $\frac{1}{3}$
  • $(\frac{1}{3})^5$
  • $(\frac{1}{3})^6$
  • $\frac{1}{18}$

Câu 14: Số $2^{24}$ viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là:

  • $9^8$
  • $6^8$
  • $8^8$
  • Một đáp số khác.

Câu 15: Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta thực hiện theo công thức:

  • $x^m:x^n=x^{m−n}(x ≠ 0, m ≥ n)$
  • $x^m:x^n=x^{m−n}$
  • $x^mx^n=x^{m+n}$
  • $(x^m)^n=x^{mn}$

Câu 16: Chọn câu sai. Với hai số hữu tỉ a, b và các số tự nhiên m, n ta có:

  • $a^ma^n=a^{m+n}$
  • $(a^m)^n=a^{m+n}$
  • $(ab)^m=a^mb^m$
  • $(a^m)^n=a^{mn}$

Câu 17: Chọn câu sai:

  • Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ.
  • Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa
  • Muốn tính lũy thùa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ.
  • Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa

Câu 18: Giá trị của $(-\frac{2}{3})^3$ bằng:

  • $\frac{8}{27}$
  • $\frac{8}{9}$
  • $-\frac{8}{27}$
  • $\frac{-8}{9}$

Câu 19: Chọn phát biểu đúng nhất:

  • Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia.
  • Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia.
  • Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia cộng với số mũ của lũy thừa chia.
  • Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia cộng với số mũ của lũy thừa chia.

Câu 20: Kết quả phép tính: $(0,125)^4 \times 8^4$ =?

  • 10
  • 100
  • 1000
  • 1
Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn


0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top